CAS: 5039-78-1, Công thức phân tử: C9H18ClNO2
Asự ứng dụng:
DMC là một monome cation, có thể được đồng nhất hóa hoặc đồng trùng hợp với các monome khác để tạo ra polyme cation. Polyme thu được có độ phân cực và ái lực mạnh với các chất anion, vì vậy nó có thể được sử dụng rộng rãi làm chất keo tụ cation. Nó có thể được sử dụng cho quá trình khử nước bùn của nhà máy xử lý nước thải và xử lý nước thải sản xuất giấy, tuyển nổi than, in ấn, nhuộm và các ngành công nghiệp khác. Ngoài ra, DMC cũng có thể được sử dụng trong sản xuất nhựa siêu thấm kháng axit và hóa chất mỏ dầu, phụ gia sợi và các sản phẩm polyme mịn khác.
Sđặc điểm kỹ thuật:
Mục | chỉ mục |
(Trọng lượng phân tử) | 157,2 g/mol |
(Tỉ trọng) | 1,105 g/mL ở 25°C |
(Chỉ số khúc xạ) | n20/D 1.469 |
(Điểm sôi) | >100°C |
Đóng gói, vận chuyển và lưu trữ:
Sản phẩm này không phải là một hóa chất nguy hiểm. Sản phẩm được đóng gói trong thùng polyethylene có trọng lượng tịnh 200kg và 1100kg. Sản phẩm này dễ trùng hợp, nên bảo quản tránh nắng, mưa, bảo quản ở nhiệt độ cao, tránh chiếu xạ tối, tránh kho nhẹ, bảo quản dưới 25oC trong ba tháng.