CAS: 46830-22-2, Công thức phân tử: C14H20CINO2
Asự ứng dụng:
Một monome cation quan trọng có thể được đồng nhất hóa hoặc đồng trùng hợp với các monome khác, từ đó đưa các nhóm amin bậc bốn vào polyme. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong sản xuất chất keo tụ để xử lý nước, sơn chống tĩnh điện, phụ gia làm giấy, hóa chất, phụ gia sợi và các sản phẩm tách phân tử mịn khác.
Sđặc điểm kỹ thuật:
Mục | chỉ mục |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt |
Độ tinh khiết (m/m,%) | ≥ 80% |
Độ axit (AA, m/m,%) | ≤ 0,2% |
Sắc tố (Hazen) | 100 |
Chất ức chế (ppm) | 1500 |
Đóng gói,tvận chuyển và lưu trữ:
1. Sản phẩm này không phải là hàng nguy hiểm. Sản phẩm được đóng gói trong thùng nhựa polyethylene có trọng lượng tịnh 200kg/thùng.
2, sản phẩm này dễ trùng hợp, bảo quản và vận chuyển nên tránh nắng, mưa, nhiệt độ cao.
3. Sản phẩm này được bảo quản trong kho tối sau đây trong ba tháng.